GRAND I10 SEDAN
Nhấn nút khởi động cuộc sống mới
– Nội thất cao cấp, sang trọng và phong cách
Nhấn nút khởi động cuộc sống mới
Thiết kế lưới tản nhiệt mạ crôm với biểu tượng’H’ nổi bật hài hòa với vẻ ngoài cao cấp của xe và tăng cường các tính thể thao của phần đầu xe.
Đèn pha sáng rõ vật thể nhưng dịu với mắt người. Đèn pha được thiết kế độc đáo, nhấn mạnh sự hiện đại và ăn nhập với tổng thể của xe tạo nên một dáng vẻ thể thao, năng động.
Hiện nay, bánh xe là một trong những tiêu chí của nhiều khách hàng khi lựa chọn xe hơi. Vì lẽ đó, Hyundai Grand i10 sedan tự hào được trang bị bộ bánh xe với vành 14” hợp kim cắt kim cương cao cấp, tạo nên một cá tính thể thao, thẩm mỹ tôn vinh thêm vẻ đẹp hoàn hảo của chiếc xe.
Với phong cách đô thị hiện đại với không gian lái rộng rãi, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và các tính năng cao cấp, Grand i10 chính là chiếc xe dành cho mọi gia đình. Ghế có tựa đầu điều chỉnh được phù hợp với nhiều nhu cầu, giá để cốc trung tâm giúp bạn có thể để thức uống yêu thích của mình, ghế sau rộng rãi, khoảng không để chân thoải mái đủ cho 3 hành khách … Mọi tính năng được thiết kế chi tiết để làm hài lòng những yêu cầu tinh tế của bạn.
Hyundai Grand i10 sedan thu hút ánh mắt của bạn ngay từ cái nhìn đầu tiên với một sự tinh tế không kém phần quyến rũ, hấp dẫn tất cả các xung quanh.
Cụm đèn pha được thiết kế gọn gàng ăn nhập với tổng thể cung cấp ánh sáng đảm bảo an toàn trong điều kiện thiếu sáng.
Được đặt tại một vị trí hoàn hảo, lưới tản nhiệt hình lục lăng mạ crom nổi bật với logo thương hiệu Hyundai ở chính giữa.
Tay nắm cốp sau được mạ crom “dual-tone” tạo hình lục giác với đèn chiếu sau xe
Đèn hậu xe được thiết kế dạng vòng xoáy đầy tính thẩm mỹ, đồng thời tạo nên hiệu quả hiển thị an toàn nhất cho xe.
Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng đem đến vẻ nổi bật, sang trọng trong thiết kế cũng như sự tiện dụng, an toàn trong quá trình sử dụng.
Grand i10 sedan sở hữu cụm gương chiếu hậu điều khiển điện có thể gập gọn với xi-nhan tích hợp tạo nên phong cách hiện đại, tiện dụng và nâng cao độ an toàn,
Bảng đồng hồ của Grand i10 sedan có khả năng thông báo đồng thời nhiều thông tin vận hành, được thiết kế mang tính thẩm mỹ cao với ánh sáng hiển thị màu xanh và trắng dịu dàng cho mắt.
Xe được trang bị hệ thống âm thanh giải trí hỗ trợ Radio/CD/Mp3 cùng kết nối Bluetooth với 1GB bộ nhớ trong đem lại trải nghiệm âm nhạc vô tận.
Nội thất của Grand i10 sedan mang phong cách sang trọng nhưng đầy tính thực tế. Khoang lái sáng và rộng rãi với chất lượng hoàn thiện cao tạo cho bạn niềm cảm hứng phiêu lưu cùng chiếc xe.
Bảng đồng hồ của Grand i10 sedan có khả năng thông báo đồng thời nhiều thông tin vận hành, được thiết kế mang tính thẩm mỹ cao với ánh sáng hiển thị màu xanh và trắng dịu dàng cho mắt.
Xe được trang bị hệ thống âm thanh giải trí hỗ trợ Radio/CD/Mp3 cùng kết nối Bluetooth với 1GB bộ nhớ trong đem lại trải nghiệm âm nhạc vô tận.
Grand i10 sedan được trang bị tay lái trợ lực, có thể điều chỉnh được góc lái nên nó phù hợp với tất cả mọi người với vóc dáng khác nhau.
Đèn trần được tự động kích hoạt khi mở cửa trong điều kiện trời tối, đem đến ánh sáng thích hợp giúp bạn có thể nhìn rõ mọi thứ trên xe.
Hộc để đồ trung tâm với kích thước vừa vặn cùng nắp đậy là nơi lưu trữ lí tưởng cho ví, điện thoại hoặc các thiết bị cầm tay.
Túi tài liệu được thiết kế liền mạch tại mặt lưng ghế hàng ghế trước, giúp bạn có thể để những cuốn sách và tạp chí yêu thích.
Với Grand i10 sedan, bạn sẽ cảm nhận được sự pha trộn thú vị của sức mạnh và hiệu quả, khả năng xử lí nhạy bén, sự tĩnh lặng trong khoang lái cùng với sự tối ưu về mặt khí động học. Tất cả đều nằm trong 1 chiếc xe.
(Công suất tối đa : 83 PS, Lượng khí thải : 11.6 kg-m)
Động cơ xăng Kappa có dung tích 1.2l, 16 Valve kết hợp cùng công nghệ Dual VTVT đem đến sự hiệu quả về tiêu thụ nhiên liệu cũng như sự bền bỉ trong vận hành. Dual VTVT hoạt động hiệu quả đem đến lượngkhí thải thấp hơn.
Đồng hồ điện tử hiện thị cấp số hiện hành giúp bạn chủ động trong việc điều khiển xe hơn
Kiểu dáng xe được thiết kế với sức cản gió thấp ở mặt trước cùng đột vuốt thoát gió ra phía sau, khiến luồng không khí được lưu chuyển dễ dàng, giúp tăng hiệu quả sử dụng cũng như khả năng cân bằng ổn định cho xe
Hộp số tự động 4 cấp được trang bị trên Gradn i10 Sedan giúp chiếc xe đạt hiệu quả tối ưu trong vận hành.
Hộp số tay 5 cấp trang bị trên Grand i10 sedan có trọng lượng nhẹ đem đến khả năng vào số chính xác và vận hành mạnh mẽ của chiếc xe.
Công nghệ an toàn chủ động
Bạn hoàn toàn có thể đặt niềm tin với khả năng đảm bảo an toàn của Grand i10 sedan. Hệ thống túi khí sẽ bảo vệ người lái và hành khách khỏi những chấn thương do va chạm.
Công nghệ chống bó cứng phanh ABS ( Anti-lọc Brake System )giúp ngăn việc trượt bánh, duy trì khả năng điều khiển xe. ABS còn giúp xe nhanh chóng ổn định và hạn chế việc bị khóa bánh không điều khiển được hướng lái trong khi phanh khẩn cấp.
Grand i10 sedan hoàn toàn làm hài lòng những người khó tính nhất bằng công nghệ an toàn chủ động với túi khí dành cho lái xe và hành khách, giúp đảm bảo an toàn tránh chấn thương trong trường hợp va chạm.
Grand i10 sedan sở hữu kết cấu khung xe vững chắc với thép chống ăn mòn, được gia cố vật liệu để tăng cường độ cứng và đặc biệt sử dụng kỹ thuật hàn mới đảm bảo độ bền vững cao
Bộ điều khiển điện cửa sổ được đặt bên ghế lái giúp bạn dễ dàng điều khển cửa sổ cũng như đóng mở cửa ra vào.
Grand i10 sedan đem đến cho bạn những tiện ích hữu dụng
Chỉ một lần trải nghiệm cũng đủ để bạn nhận ra những tiện ích cao cấp mà Grand i10 sedan đem đến.
Camera lùi được tích hợp hiển thị trên gương được kích hoạt khi xe ở số lùi,cung cấp góc nhìn hoàn hảo.
Gương hậu ở trong xe được áp dụng công nghệ gương điện chromic giúp chống chói khi phản lại ánh đèn xe phía sau chiếu lên
Chìa khóa thông minh giúp chủ xe có thể dễ dàng vào trong xe với chỉ một nút bấm trên tay nắm cửa
Nút khởi động Start/Stop Engine giúp việc khởi động hoặt tắt máy đơn giản hơn bao giờ hết với chỉ 1 nút bấm
Grand i10 sedan giúp bạn thưởng thức âm nhạc dễ dàng với kết nối AUX/USB tại bảng điều khiển trung tâm
Hộc để đồ bên cánh cửa giúp bạn dễ dàng cất giữ tài liệu tạp chí hay những món đồ uống yêu thích.
Khay để đồ sau giúp bạn thuận tiện để vật dụng cá nhân
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | 3,995 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1018 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1430 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 143 |
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1248 |
Công suất cực đại (Ps) | 87/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 119.68/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 5MT |
Trước | Mac Pherson |
Sau | Thanh xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
Kính chống chói ghế phụ | ● |
Tấm chắn khoang hành lý | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
Ghế bọc nỉ | ● |
Vô lăng trợ lực + gật gù | ● |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | ● |
Gạt mưa phía sau – 1 tốc độ | ● |
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | ● |
Cốp mở điện | ● |
Loa | 4 |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Khóa cửa từ xa | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
Thông số | Grand i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn | Grand i10 sedan 1.2 MT | Grand i10 sedan 1.2 AT |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
GƯƠNG | |||
– Gương chiếu hậu cùng màu xe | ● | ● | ● |
– Gương chỉnh điện | ● | – | – |
– Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | – | ● | ● |
ĐÈN | |||
– Đèn LED ban ngày + Đèn sương mù | – | ● | ● |
CẢN TRƯỚC | |||
– Cản trước cùng màu thân xe | ● | ● | ● |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | |||
– Đèn sương mù | – | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | |||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | * | * | |
NỘI THẤT | |||
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG | |||
– Hệ thống AVN định vị dẫn đường | – | ● | ● |
GHẾ GẬP 6:4 | |||
– Hàng ghế sau gập 6:4 | – | – | ● |
VÔ LĂNG | |||
– Vô lăng bọc da | – | ● | ● |
– Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ● | ● |
GHẾ | |||
– Ghế bọc nỉ | ● | ● | ● |
– Ghế bọc da | – | – | ● |
– Ghế lái chỉnh độ cao | – | ● | ● |
KÍNH | |||
– Kính chống chói ghế phụ | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | |||
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● |
AN TOÀN | |||
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||
– Cảm biến lùi | – | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | – | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | – | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | – | ● | ● |
TÚI KHÍ | |||
– Túi khí đơn | – | ● | – |
– Túi khí đôi | – | – | ● |
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | 3,995 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1018 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1430 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 143 |
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1248 |
Công suất cực đại (Ps) | 87/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 119.68/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 5MT |
Trước | Mac Pherson |
Sau | Thanh xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● |
Đèn sương mù Projector | ● |
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
Kính an toàn chống kẹt | ● |
Kính chống chói ghế phụ | ● |
Tấm chắn khoang hành lý | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
AVN | ● |
Ghế bọc nỉ | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Vô lăng trợ lực + gật gù | ● |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | ● |
Gạt mưa phía sau – 1 tốc độ | ● |
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | ● |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | ● |
Cốp mở điện | ● |
Camera lùi + gương chống chói | ● |
Ghế lái chỉnh độ cao | ● |
Loa | 4 |
Chìa khóa thông minh | ● |
Ngăn làm mát | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Châm thuốc + Gạt tàn | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
Thông số | Grand i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn | Grand i10 sedan 1.2 MT | Grand i10 sedan 1.2 AT |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
GƯƠNG | |||
– Gương chiếu hậu cùng màu xe | ● | ● | ● |
– Gương chỉnh điện | ● | – | – |
– Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | – | ● | ● |
ĐÈN | |||
– Đèn LED ban ngày + Đèn sương mù | – | ● | ● |
CẢN TRƯỚC | |||
– Cản trước cùng màu thân xe | ● | ● | ● |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | |||
– Đèn sương mù | – | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | |||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | * | * | |
NỘI THẤT | |||
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG | |||
– Hệ thống AVN định vị dẫn đường | – | ● | ● |
GHẾ GẬP 6:4 | |||
– Hàng ghế sau gập 6:4 | – | – | ● |
VÔ LĂNG | |||
– Vô lăng bọc da | – | ● | ● |
– Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ● | ● |
GHẾ | |||
– Ghế bọc nỉ | ● | ● | ● |
– Ghế bọc da | – | – | ● |
– Ghế lái chỉnh độ cao | – | ● | ● |
KÍNH | |||
– Kính chống chói ghế phụ | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | |||
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● |
AN TOÀN | |||
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||
– Cảm biến lùi | – | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | – | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | – | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | – | ● | ● |
TÚI KHÍ | |||
– Túi khí đơn | – | ● | – |
– Túi khí đôi | – | – | ● |
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | 3,995 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1042 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1450 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 143 |
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1248 |
Công suất cực đại (Ps) | 87/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 119.68/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 4AT |
Trước | Mac Pherson |
Sau | Thanh xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● |
Đèn sương mù Projector | ● |
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
Kính an toàn chống kẹt | ● |
Kính chống chói ghế phụ | ● |
Tấm chắn khoang hành lý | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
AVN | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | ● |
Gạt mưa phía sau – 1 tốc độ | ● |
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | ● |
Ghế bọc da | ● |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | ● |
Cốp mở điện | ● |
Camera lùi + gương chống chói | ● |
Ghế lái chỉnh độ cao | ● |
Loa | 4 |
Chìa khóa thông minh | ● |
Ngăn làm mát | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Châm thuốc + Gạt tàn | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
Thông số | Grand i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn | Grand i10 sedan 1.2 MT | Grand i10 sedan 1.2 AT |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
GƯƠNG | |||
– Gương chiếu hậu cùng màu xe | ● | ● | ● |
– Gương chỉnh điện | ● | – | – |
– Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | – | ● | ● |
ĐÈN | |||
– Đèn LED ban ngày + Đèn sương mù | – | ● | ● |
CẢN TRƯỚC | |||
– Cản trước cùng màu thân xe | ● | ● | ● |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | |||
– Đèn sương mù | – | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | |||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | * | * | |
NỘI THẤT | |||
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG | |||
– Hệ thống AVN định vị dẫn đường | – | ● | ● |
GHẾ GẬP 6:4 | |||
– Hàng ghế sau gập 6:4 | – | – | ● |
VÔ LĂNG | |||
– Vô lăng bọc da | – | ● | ● |
– Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ● | ● |
GHẾ | |||
– Ghế bọc nỉ | ● | ● | ● |
– Ghế bọc da | – | – | ● |
– Ghế lái chỉnh độ cao | – | ● | ● |
KÍNH | |||
– Kính chống chói ghế phụ | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | |||
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● |
AN TOÀN | |||
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||
– Cảm biến lùi | – | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | – | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | – | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | – | ● | ● |
TÚI KHÍ | |||
– Túi khí đơn | – | ● | – |
– Túi khí đôi | – | – | ● |
Giá | |
---|---|
Trọng tải | 1,5 tấn |
Hộp số | Số sàn MT |